120+ gợi ý đặt tên 4 chữ hay, ý nghĩa cho bé yêu

đặt tên 4 chữ

Đặt tên 4 chữ là khởi đầu tuyệt vời cho hành trình tương lai của bé yêu, mang lại may mắn, bình an và nền tảng vững chắc cho cuộc đời rạng rỡ. Fate.com.vn tự hào mang đến giải pháp chọn tên khai sinh chuẩn phong thủy, thần số học, giúp con phát huy tối đa tiềm năng, thu hút vượng khí và hạnh phúc trọn vẹn.

Có những gợi ý đặt tên 4 chữ nào hay cho bé trai và bé gái?

Fate.com.vn đã tổng hợp hơn 120+ tên 4 chữ hay cho cả bé trai và bé gái, phân loại theo các chủ đề ý nghĩa như tài lộc, bình an, trí tuệ, và vẻ đẹp. Các tên gọi này được gợi ý dựa trên sự hài hòa về âm điệu và các nguyên tắc phong thủy, thần số học cơ bản, giúp cha mẹ có thêm nhiều lựa chọn ý nghĩa cho con yêu.

Dưới đây là một số gợi ý đặt tên cho con 4 chữ ý nghĩa, được phân loại theo các chủ đề mong ước phổ biến, đồng thời lồng ghép yếu tố phong thủy và thần số học một cách khái quát. Bố mẹ có thể tham khảo để có thêm ý tưởng cho tên của con yêu. Lưu ý: Các gợi ý dưới đây mang tính tham khảo chung. Việc chọn tên chuẩn phong thủy và thần số học cho từng bé cần dựa trên ngày tháng năm sinh cụ thể của bé và bố mẹ để phân tích Mệnh, Số Chủ Đạo và các chỉ số năng lượng một cách chính xác nhất.

Gợi Ý Tên 4 Chữ Hay Cho Bé Trai

Tên cho bé trai thường được đặt với mong muốn con mạnh mẽ, thành công, tài giỏi và có chí khí. Dưới đây là một số tên hay cho bé trai để bố mẹ tham khảo.

🎁 Nhận MIỄN PHÍ 1 tên con hợp ngũ hành ba mẹ, hoặc chỉ 86.000đ cho 8 tên chuẩn Phong thuỷ hoặc Thần Số.Đăng Ký Ngay

Bảng 1: Tên Bé Trai Ý Nghĩa Tài Lộc & Sự Nghiệp

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Nhật An Khang Mặt trời bình yên, khỏe mạnh “An Khang” mang ý nghĩa tốt lành, phù hợp với nhiều mệnh.
Trần Minh Đăng Khoa Đèn sáng, đậu đạt trong học vấn/sự nghiệp “Minh” (Hỏa), “Đăng” (Hỏa), “Khoa” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa.
Lê Gia Khánh Hưng Gia đình vui vẻ, thịnh vượng “Hưng” (Mộc) – Phù hợp cho mệnh Hỏa hoặc Mộc.
Phạm Đức Tài Phát Đạo đức, tài năng, phát triển “Phát” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa hoặc Mộc.
Hoàng Phúc Khang Ninh Phúc lành, khỏe mạnh, bình yên “Phúc” (Thổ), “Khang” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Đỗ Duy Minh Anh Tư duy sáng suốt, tài năng “Minh” (Hỏa), “Anh” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa.
Ngô Bá Kiến Văn Người có chí lớn, hiểu biết rộng “Kiến” (Mộc), “Văn” (Thủy) – Cân bằng Mộc Thủy.
Bùi Đình Trọng Nghĩa Đáng quý, coi trọng lẽ phải “Nghĩa” (Kim) – Gợi ý cho mệnh Thủy hoặc Kim.
Đặng Chí Thiện Nhân Ý chí, lòng tốt, nhân hậu “Thiện” (Kim) – Gợi ý cho mệnh Thủy hoặc Kim.
Vũ Cao Minh Bách Cao cả, sáng suốt, kiên cường “Minh” (Hỏa), “Bách” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa.
Tạ Nhật Minh Quang Ánh sáng mặt trời rực rỡ “Nhật” (Hỏa), “Minh” (Hỏa), “Quang” (Hỏa) – Nhiều Hỏa, hợp mệnh Thổ.
Bùi Đức Anh Khoa Tài năng, đỗ đạt, có đạo đức “Đức” (Thổ), “Anh” (Mộc), “Khoa” (Mộc) – Cân bằng Thổ Mộc.
Phan Tuấn Khải Hoàng Vẻ đẹp tuấn tú, tương lai huy hoàng “Tuấn” (Hỏa), “Khải” (Mộc), “Hoàng” (Thổ) – Hài hòa.
Đinh Trí Đức Anh Trí tuệ, đạo đức, tài năng “Trí” (Hỏa), “Đức” (Thổ), “Anh” (Mộc) – Hài hòa.
Mai Thành Công Danh Đạt được thành công, danh tiếng “Thành” (Thổ), “Công” (Kim), “Danh” (Hỏa) – Hài hòa.

Bảng 2: Tên Bé Trai Mang Lại Bình An & Sức Khỏe

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Thái Bình An Rất bình yên, an lành “Bình An” mang năng lượng Thủy/Mộc, phù hợp nhiều mệnh.
Trần Ngọc Bảo Long Viên ngọc quý, vững vàng, trường tồn “Ngọc” (Thổ), “Long” (Thổ/Mộc) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Lê Hoàng Gia Bảo Bảo vật quý của gia đình Hoàng tộc “Bảo” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Phạm Vĩnh Khang Ninh Luôn khỏe mạnh, bình yên “Khang” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Hoàng Đức Tôn Vinh Đạo đức tốt, được tôn trọng “Đức” (Thổ), “Vinh” (Hỏa) – Hài hòa Thổ Hỏa, gợi ý cho mệnh Thổ.
Đỗ An Khang Thịnh Bình yên, khỏe mạnh, thịnh vượng “An” (Thổ), “Khang” (Thổ), “Thịnh” (Hỏa) – Gợi ý cho mệnh Thổ.
Ngô Phúc Đức Nhân Phúc lành, đạo đức, lòng nhân hậu “Phúc” (Thổ), “Đức” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Bùi Trường Sơn Lâm Mạnh mẽ, kiên cường như rừng núi “Sơn” (Thổ), “Lâm” (Mộc) – Cân bằng Thổ Mộc.
Đặng Tấn Phát Lộc Phát triển mạnh mẽ, nhiều tài lộc “Phát” (Mộc), “Lộc” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa hoặc Mộc.
Vũ Bảo Duy Mạnh Bảo vật quý giá, tư duy mạnh mẽ “Bảo” (Thổ), “Mạnh” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Lê Phúc Hưng Thịnh Phúc lộc, hưng thịnh dồi dào “Phúc” (Thổ), “Hưng” (Mộc), “Thịnh” (Hỏa) – Hài hòa.
Võ An Khang Vượng Bình an, khỏe mạnh, vượng phát “An” (Thổ), “Khang” (Thổ), “Vượng” (Hỏa) – Hợp mệnh Thổ.
Đinh Tùng Bách An Bình yên, vững chãi như cây tùng, bách “Tùng” (Mộc), “Bách” (Mộc), “An” (Thổ) – Hợp mệnh Hỏa.
Mai Bảo Thiên Phúc Bảo vật trời ban, phúc đức đầy nhà “Bảo” (Thổ), “Thiên” (Kim), “Phúc” (Thổ) – Hợp mệnh Kim.
Tạ Gia An Khang Gia đình bình an, khỏe mạnh “Gia” (Mộc), “An” (Thổ), “Khang” (Thổ) – Hợp mệnh Hỏa.

Bảng 3: Tên Bé Trai Biểu Trưng cho Trí Tuệ & Thành Công

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Thiện Minh Đức Lòng tốt, sáng suốt, đạo đức “Minh” (Hỏa), “Đức” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Thổ.
Trần Anh Tuấn Kiệt Tài năng, xuất chúng “Anh” (Mộc), “Kiệt” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa hoặc Mộc.
Lê Quang Minh Khải Ánh sáng, mở ra tương lai sáng lạn “Quang” (Hỏa), “Minh” (Hỏa), “Khải” (Mộc) – Rất nhiều Hỏa/Mộc.
Phạm Nhật Trung Kiên Kiên định, trung thực “Trung” (Thổ), “Kiên” (Mộc/Kim) – Cân bằng Thổ/Mộc/Kim.
Hoàng Phúc Minh Khôi Phúc lành, sáng suốt, tài giỏi “Phúc” (Thổ), “Minh” (Hỏa), “Khôi” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Thổ/Hỏa.
Đỗ Quốc Trung Hiếu Trung hiếu với đất nước, gia đình “Trung” (Thổ), “Hiếu” (Mộc) – Cân bằng Thổ Mộc.
Ngô Đức Trí Thành Đạo đức, trí tuệ, thành công “Đức” (Thổ), “Trí” (Hỏa), “Thành” (Thổ) – Gợi ý cho mệnh Thổ/Hỏa.
Bùi Minh Khang Đạt Sáng suốt, khỏe mạnh, đạt được mục tiêu “Minh” (Hỏa), “Khang” (Thổ), “Đạt” (Hỏa) – Gợi ý cho mệnh Thổ/Hỏa.
Đặng An Bình Minh Bình yên, sáng sủa “Bình” (Thủy), “Minh” (Hỏa) – Cân bằng Thủy Hỏa.
Vũ Văn Đức Trọng Văn đức, coi trọng đạo lý “Văn” (Thủy), “Đức” (Thổ) – Cân bằng Thủy Thổ.
Phan Minh Trí Tuệ Trí tuệ sáng suốt, minh mẫn “Minh” (Hỏa), “Trí” (Hỏa), “Tuệ” (Hỏa) – Rất nhiều Hỏa, hợp mệnh Thổ.
Mai Đăng Khoa Anh Tài năng, đỗ đạt, sáng lạn “Đăng” (Hỏa), “Khoa” (Mộc), “Anh” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Võ Nhật Quang Minh Ánh sáng mặt trời rạng rỡ “Nhật” (Hỏa), “Quang” (Hỏa), “Minh” (Hỏa) – Rất nhiều Hỏa, hợp mệnh Thổ.
Lê Đức Trí Dũng Có cả đạo đức, trí tuệ và dũng khí “Đức” (Thổ), “Trí” (Hỏa), “Dũng” (Mộc) – Hài hòa.
Tạ Anh Tuấn Kiệt Người tài năng, tuấn tú, kiệt xuất “Anh” (Mộc), “Tuấn” (Hỏa), “Kiệt” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.

Bảng 4: Tên Bé Trai Mang Ý Nghĩa Mạnh Mẽ & Khí Phách

🎁 Nhận MIỄN PHÍ 1 tên con hợp ngũ hành ba mẹ, hoặc chỉ 86.000đ cho 8 tên chuẩn Phong thuỷ hoặc Thần Số.Đăng Ký Ngay

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Hùng Dũng Cường Hùng dũng, mạnh mẽ, kiên cường “Hùng” (Thổ), “Dũng” (Mộc), “Cường” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Trần Nam Thiên Bảo Bảo vật trời Nam, quý giá “Nam” (Hỏa), “Thiên” (Kim), “Bảo” (Thổ) – Hài hòa.
Lê Việt Anh Hùng Người anh hùng nước Việt “Việt” (Thổ), “Anh” (Mộc), “Hùng” (Thổ) – Hợp mệnh Kim.
Phạm Chí Thanh Phong Ý chí mạnh mẽ, phóng khoáng như gió “Chí” (Hỏa), “Thanh” (Thủy), “Phong” (Thủy) – Hợp mệnh Mộc.
Hoàng Tùng Sơn Bách Vững chãi, kiên cường như cây tùng, bách trên núi “Tùng” (Mộc), “Sơn” (Thổ), “Bách” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Đỗ Anh Quốc Tuấn Người tài giỏi, tuấn tú của đất nước “Anh” (Mộc), “Quốc” (Mộc), “Tuấn” (Hỏa) – Hợp mệnh Hỏa.
Ngô Mạnh Hùng Cường Mạnh mẽ, hùng dũng, kiên cường “Mạnh” (Thổ), “Hùng” (Thổ), “Cường” (Mộc) – Hợp mệnh Kim.
Bùi Quang Khải Hoàn Chiến thắng vẻ vang, rực rỡ “Quang” (Hỏa), “Khải” (Mộc), “Hoàn” (Thủy) – Hài hòa.
Đặng Nhật Nam Phong Ngọn gió phương Nam, ấm áp, mạnh mẽ “Nhật” (Hỏa), “Nam” (Hỏa), “Phong” (Thủy) – Hài hòa.
Vũ Hải Đăng Vương Ngọn hải đăng của vua, quyền lực, dẫn lối “Hải” (Thủy), “Đăng” (Hỏa), “Vương” (Thổ) – Hài hòa.
Lê Quốc Thiên Bảo Báu vật trời ban cho đất nước “Quốc” (Mộc), “Thiên” (Kim), “Bảo” (Thổ) – Hài hòa.
Phạm Việt Dũng Sĩ Người dũng sĩ của nước Việt “Việt” (Thổ), “Dũng” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Hoàng Nam Phong Vũ Gió mưa phương Nam, mạnh mẽ, oai hùng “Nam” (Hỏa), “Phong” (Thủy), “Vũ” (Thủy) – Hợp mệnh Mộc.
Đỗ Nhật Anh Hùng Người anh hùng sáng lạn như mặt trời “Nhật” (Hỏa), “Anh” (Mộc), “Hùng” (Thổ) – Hợp mệnh Hỏa.
Ngô Thanh Tùng Lâm Rừng tùng xanh, vững chãi, thanh cao “Thanh” (Thủy), “Tùng” (Mộc), “Lâm” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.

Gợi Ý Tên 4 Chữ Hay Cho Bé Gái

Tên bé gái thường thể hiện sự dịu dàng, xinh đẹp, đức hạnh, và mang đến sự an lành, may mắn cho gia đình. Một số gợi ý tên hay cho bé gái dưới đây sẽ giúp bố mẹ có thêm ý tưởng.

🎁 Nhận MIỄN PHÍ 1 tên con hợp ngũ hành ba mẹ, hoặc chỉ 86.000đ cho 8 tên chuẩn Phong thuỷ hoặc Thần Số.Đăng Ký Ngay

Bảng 5: Tên Bé Gái Ý Nghĩa May Mắn & Giàu Sang

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Ngọc Bảo Châu Viên ngọc quý, bảo vật trân châu “Ngọc” (Thổ), “Châu” (Kim) – Gợi ý cho mệnh Kim hoặc Thổ.
Trần Hoàng Gia Linh Tinh anh của dòng dõi Hoàng tộc “Hoàng” (Thổ), “Linh” (Hỏa/Mộc) – Gợi ý cho mệnh Thổ hoặc Hỏa/Mộc.
Lê Thị Kim Chi Cành vàng lá ngọc “Kim” (Kim), “Chi” (Mộc) – Kim khắc Mộc, cần cân nhắc kỹ.
Phạm Bích Trâm Anh Cô gái tài năng, tinh tế “Bích” (Thủy), “Anh” (Mộc) – Thủy sinh Mộc, rất tốt cho mệnh Mộc.
Hoàng Diệp Chi Mai Lá cành, hoa mai (tươi tắn, mùa xuân) “Diệp” (Mộc), “Chi” (Mộc), “Mai” (Mộc) – Rất nhiều Mộc, gợi ý mệnh Hỏa.
Đỗ Nguyễn Bảo Quyên Bảo vật quý, xinh đẹp, cao quý “Bảo” (Thổ), “Quyên” (Mộc) – Thổ khắc Mộc, cần cân nhắc kỹ.
Ngô Gia Tuệ Nhi Con gái nhỏ thông minh của gia đình “Tuệ” (Hỏa), “Nhi” (Hỏa) – Rất nhiều Hỏa, gợi ý mệnh Thổ hoặc Hỏa.
Bùi Khánh Linh Chi Vui vẻ, tinh anh, cành cây (mùa xuân) “Linh” (Hỏa/Mộc), “Chi” (Mộc) – Gợi ý cho mệnh Hỏa hoặc Mộc.
Đặng Thảo Uyên Vy Cỏ thơm, uyên bác, nhỏ nhắn “Thảo” (Mộc), “Uyên” (Thổ), “Vy” (Mộc) – Cân bằng Mộc Thổ Mộc.
Vũ Phương Trà My Loài hoa trà my (đẹp, thuần khiết) “Phương” (Mộc/Thổ), “Trà” (Mộc), “My” (Mộc) – Rất nhiều Mộc.
Tạ Kim Ánh Nguyệt Ánh trăng vàng, quý phái “Kim” (Kim), “Ánh” (Hỏa), “Nguyệt” (Thủy) – Hài hòa.
Bùi Ngọc Tú Linh Viên ngọc tinh anh, xinh đẹp “Ngọc” (Thổ), “Tú” (Mộc), “Linh” (Hỏa) – Hài hòa.
Phan Diệu Huyền Anh Vẻ đẹp huyền diệu, tinh anh “Diệu” (Hỏa), “Huyền” (Thủy), “Anh” (Mộc) – Hài hòa.
Đinh Thảo Nguyên Chi Cành lá trên thảo nguyên xanh “Thảo” (Mộc), “Nguyên” (Mộc), “Chi” (Mộc) – Nhiều Mộc, hợp mệnh Hỏa.
Mai Phương Khánh Ngọc Viên ngọc quý mang lại niềm vui “Phương” (Mộc/Thổ), “Khánh” (Kim), “Ngọc” (Thổ) – Hợp mệnh Kim.

Bảng 6: Tên Bé Gái Mang Vẻ Đẹp & Bình Yên

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Hoàng Diệu Anh Sự diệu kỳ, tinh anh của buổi sớm “Hoàng” (Thổ), “Diệu” (Hỏa), “Anh” (Mộc) – Hài hòa Thổ, Hỏa, Mộc.
Trần Ngọc Minh Khuê Viên ngọc sáng, ngôi sao (trong sáng) “Ngọc” (Thổ), “Minh” (Hỏa) – Gợi ý cho mệnh Thổ hoặc Hỏa.
Lê Thụy Bình An Giấc mộng bình yên “Thụy” (Mộc/Thủy), “Bình An” (Thủy/Mộc) – Gợi ý cho mệnh Mộc hoặc Thủy.
Phạm Thanh Tâm Đan Tấm lòng trong sáng, chân thành “Thanh” (Thủy), “Tâm” (Hỏa/Thổ) – Cân bằng Thủy Hỏa/Thổ.
Hoàng Mai Lan Hương Hương thơm của hoa mai, hoa lan “Mai” (Mộc), “Lan” (Mộc), “Hương” (Mộc) – Rất nhiều Mộc, gợi ý mệnh Hỏa.
Đỗ Thị Mỹ Duyên Xinh đẹp, duyên dáng “Mỹ” (Kim/Thổ), “Duyên” (Mộc/Thổ) – Cần cân nhắc kỹ.
Ngô Thúy Hằng Nga Ánh trăng, vẻ đẹp thanh thoát “Thúy” (Thủy), “Hằng” (Thủy) – Rất nhiều Thủy, gợi ý mệnh Mộc.
Bùi Tuyết Minh Châu Viên ngọc sáng như tuyết “Tuyết” (Thủy), “Minh” (Hỏa), “Châu” (Kim) – Hài hòa Thủy Hỏa Kim.
Đặng Ánh Nguyệt Minh Ánh sáng trăng sáng sủa “Ánh” (Hỏa), “Nguyệt” (Thủy), “Minh” (Hỏa) – Hài hòa Hỏa Thủy Hỏa.
Vũ Hạ Lam Phương Ngọn lửa xanh biếc của mùa hạ “Hạ” (Hỏa), “Lam” (Thủy), “Phương” (Mộc/Thổ) – Cân bằng Hỏa Thủy Mộc/Thổ.
Lê Nhã Tú Uyên Nhã nhặn, xinh đẹp, uyên bác “Nhã” (Thổ), “Tú” (Mộc), “Uyên” (Thổ) – Hợp mệnh Kim.
Võ Ngọc Hà Giang Dòng sông ngọc, hiền hòa, quý giá “Ngọc” (Thổ), “Hà” (Thủy), “Giang” (Thủy) – Hợp mệnh Mộc.
Đinh Thùy Dung Hạnh Dịu dàng, dung mạo đẹp, đức hạnh “Thùy” (Thủy), “Dung” (Kim), “Hạnh” (Mộc) – Hài hòa.
Mai Thục Quyên Nhi Hiền thục, xinh đẹp như chim quyên “Thục” (Kim), “Quyên” (Mộc), “Nhi” (Hỏa) – Hài hòa.
Tạ Phương Mai Lan Hương thơm của hoa mai, hoa lan “Phương” (Mộc), “Mai” (Mộc), “Lan” (Mộc) – Nhiều Mộc, hợp mệnh Hỏa.

Bảng 7: Tên Bé Gái Biểu Trưng cho Trí Tuệ & Đức Hạnh

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Thị Kim Ngân Vàng bạc quý giá, tài năng “Kim” (Kim), “Ngân” (Kim) – Rất nhiều Kim, gợi ý mệnh Thủy.
Trần Tiểu Thư Anh Cô gái nhỏ tài năng, tinh tế “Tiểu” (Thủy), “Thư” (Kim/Mộc), “Anh” (Mộc) – Hài hòa.
Lê Nguyễn Thanh Trúc Cây trúc xanh (kiên cường, thanh cao) “Thanh” (Thủy), “Trúc” (Mộc) – Thủy sinh Mộc, rất tốt cho mệnh Mộc.
Phạm Mai Khôi Nguyên Hoa mai khôi, khởi đầu tốt đẹp “Mai” (Mộc), “Khôi” (Mộc), “Nguyên” (Mộc/Thủy) – Rất nhiều Mộc.
Hoàng Bảo Ngọc Uyên Bảo vật quý, thông thái, uyên bác “Bảo” (Thổ), “Ngọc” (Thổ), “Uyên” (Thổ) – Rất nhiều Thổ, gợi ý mệnh Kim.
Đỗ Trần Tuệ Minh Trí tuệ sáng suốt “Tuệ” (Hỏa), “Minh” (Hỏa) – Rất nhiều Hỏa, gợi ý mệnh Thổ hoặc Hỏa.
Ngô Thanh Trúc Linh Cây trúc xanh, tinh anh “Thanh” (Thủy), “Trúc” (Mộc), “Linh” (Hỏa/Mộc) – Hài hòa.
Bùi Thị Ngọc Khuê Viên ngọc sáng, ngôi sao (trong sáng) “Ngọc” (Thổ), “Khuê” (Hỏa) – Thổ Hỏa, gợi ý mệnh Thổ.
Đặng Huỳnh Trúc Giang Dòng sông trúc (êm đềm, kiên định) “Trúc” (Mộc), “Giang” (Thủy) – Mộc Thủy, gợi ý mệnh Hỏa.
Vũ Hà Minh Phương Phương hướng sáng sủa của mùa hè “Hà” (Thủy), “Minh” (Hỏa), “Phương” (Mộc/Thổ) – Hài hòa.
Phan Tuệ Lâm Nhi Cô gái nhỏ có trí tuệ như rừng cây “Tuệ” (Hỏa), “Lâm” (Mộc), “Nhi” (Hỏa) – Hợp mệnh Thổ.
Mai Trúc Linh Đan Cây trúc linh thiêng, quý giá “Trúc” (Mộc), “Linh” (Hỏa), “Đan” (Hỏa) – Hợp mệnh Thổ.
Võ Ngọc Thục Trinh Viên ngọc hiền thục, trong trắng “Ngọc” (Thổ), “Thục” (Kim), “Trinh” (Kim) – Hợp mệnh Kim.
Lê Gia An Nhiên Gia đình bình an, tự tại “Gia” (Mộc), “An” (Thổ), “Nhiên” (Hỏa) – Hài hòa.
Tạ Minh Thảo Nguyên Thảo nguyên xanh, sáng sủa “Minh” (Hỏa), “Thảo” (Mộc), “Nguyên” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.

Bảng 8: Tên Bé Gái Thể Hiện Sự Dịu Dàng & Duyên Dáng

Tên 4 Chữ Gợi Ý Ý Nghĩa Gợi ý Phong Thủy/Thần Số Học
Nguyễn Thục Anh Thư Hiền thục, tinh anh, tri thức “Thục” (Kim), “Anh” (Mộc), “Thư” (Mộc) – Cân bằng.
Trần Phương Thảo Chi Cành cỏ thơm, duyên dáng “Phương” (Mộc), “Thảo” (Mộc), “Chi” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Lê Hà My An Dòng sông nhỏ, bình yên “Hà” (Thủy), “My” (Mộc), “An” (Thổ) – Hài hòa.
Phạm Ngọc Thùy Dương Cây thùy dương quý như ngọc “Ngọc” (Thổ), “Thùy” (Thủy), “Dương” (Hỏa) – Hài hòa.
Hoàng Diệu Linh San Vẻ đẹp diệu kỳ, tinh anh như san hô “Diệu” (Hỏa), “Linh” (Hỏa), “San” (Kim) – Cân bằng.
Đỗ Ái Vân Khanh Áng mây yêu kiều, quý phái “Ái” (Thổ), “Vân” (Thủy), “Khanh” (Kim) – Hài hòa.
Ngô Thục Quyên Trâm Hiền thục, xinh đẹp, trâm anh quý phái “Thục” (Kim), “Quyên” (Mộc), “Trâm” (Kim) – Hợp mệnh Thủy.
Bùi Nhã Phương Mai Đóa hoa mai nhã nhặn, thơm ngát “Nhã” (Thổ), “Phương” (Mộc), “Mai” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Đặng An Nhiên Vy Bình yên, tự tại, xinh xắn “An” (Thổ), “Nhiên” (Hỏa), “Vy” (Mộc) – Hài hòa.
Vũ Tú Linh Chi Cành nấm linh chi xinh đẹp, quý giá “Tú” (Mộc), “Linh” (Hỏa), “Chi” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Lê Phương Thanh Trúc Cành trúc xanh thơm ngát “Phương” (Mộc), “Thanh” (Thủy), “Trúc” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Phạm Ngọc Diễm Quỳnh Đóa hoa quỳnh diễm lệ, quý như ngọc “Ngọc” (Thổ), “Diễm” (Hỏa), “Quỳnh” (Mộc) – Hợp mệnh Thổ.
Hoàng Thảo Linh Đan Vị thuốc tiên từ cỏ thơm “Thảo” (Mộc), “Linh” (Hỏa), “Đan” (Hỏa) – Hợp mệnh Thổ.
Đỗ Nhã Uyên Thư Nét đẹp nhã nhặn, uyên bác, tri thức “Nhã” (Thổ), “Uyên” (Thổ), “Thư” (Mộc) – Hợp mệnh Kim.
Ngô Kiều Diễm My Vẻ đẹp kiều diễm, cuốn hút “Kiều” (Mộc), “Diễm” (Hỏa), “My” (Mộc) – Hợp mệnh Hỏa.
Bùi Mai Phương Thảo Đóa hoa mai thơm ngát “Mai” (Mộc), “Phương” (Mộc), “Thảo” (Mộc) – Rất nhiều Mộc, hợp mệnh Hỏa.

Lưu ý: Đây chỉ là các gợi ý ban đầu. Mỗi tên gọi cần được phân tích kỹ lưỡng dựa trên họ, tên đệm, tên chính và ngày tháng năm sinh của bé để đảm bảo sự hài hòa tối ưu về mặt Phong Thủy và Thần Số Học.

🎁 Nhận MIỄN PHÍ 1 tên con hợp ngũ hành ba mẹ, hoặc chỉ 86.000đ cho 8 tên chuẩn Phong thuỷ hoặc Thần Số.Đăng Ký Ngay

Làm thế nào để đặt tên 4 chữ cho con một cách chi tiết và đúng đắn?

Để đặt tên 4 chữ, cha mẹ nên thực hiện theo các bước: 1. Thu thập thông tin ngày sinh của bé và bố mẹ. 2. Xác định Mệnh Ngũ Hành của mọi người. 3. Tính Số Chủ Đạo của bé. 4. Lên danh sách mong ước. 5. Tìm kiếm các tên phù hợp. 6. Sàng lọc tên theo nguyên tắc Phong Thủy. 7. Đánh giá tên theo Thần Số Học. 8. Đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên sự hài hòa và yêu thích.

Việc đặt tên 4 chữ không chỉ là chọn một cái tên hay mà còn là một quá trình nghiên cứu và cân nhắc kỹ lưỡng để tìm ra cái tên mang lại năng lượng tốt nhất cho con. Fate hướng dẫn bố mẹ các bước cơ bản để tiếp cận quá trình này một cách khoa học:

  1. Xác định các thông tin cơ bản của bé và gia đình.
  2. Xác định Mệnh Ngũ Hành của bé và bố mẹ.
  3. Xác định Số Chủ Đạo của bé theo Thần Số Học.
  4. Lên danh sách các mong ước và chủ đề ý nghĩa cho tên con.
  5. Tìm kiếm và lựa chọn các tên 4 chữ có ý nghĩa phù hợp với mong ước.
  6. Áp dụng các nguyên tắc Phong Thủy để sàng lọc tên.
  7. Áp dụng các nguyên tắc Thần Số Học để đánh giá tên.
  8. Đánh giá các yếu tố khác và đưa ra quyết định cuối cùng, bao gồm độ hòa hợp, độ trùng lặp và sự yêu thích của cả gia đình.

Quy trình này cho thấy việc đặt tên 4 chữ chuẩn Phong Thủy và Thần Số Học là một quá trình đa chiều và đòi hỏi sự kết hợp kiến thức từ nhiều lĩnh vực. Việc tự thực hiện có thể gặp nhiều khó khăn, đó là lý do nhiều gia đình tìm đến các chuyên gia. Ngoài ra, việc đặt tên 2 chữ cũng là một lựa chọn thú vị, mang lại sự ngắn gọn và cá tính.

Có những thắc mắc nào thường gặp khi đặt tên 4 chữ?

Các thắc mắc phổ biến bao gồm: có bắt buộc phải đặt tên theo phong thủy không, có nên dùng phần mềm đặt tên online không, tên 4 chữ có ảnh hưởng đến giấy tờ không, và nên ưu tiên yếu tố nào (ý nghĩa, phong thủy, hay thần số học) khi chọn tên.

Trong quá trình tìm hiểu về đặt tên 4 chữ cho con, chắc hẳn bố mẹ sẽ có nhiều câu hỏi. Fate sẽ giúp bố mẹ giải đáp một số thắc mắc phổ biến:

  • Đặt tên 4 chữ theo Phong Thủy có bắt buộc không?
    • Không bắt buộc, nhưng rất nên cân nhắc. Theo quan niệm Á Đông, cái tên mang năng lượng và có sự tương tác với năng lượng bản mệnh của con. Việc chọn tên hài hòa Phong Thủy được tin là tạo ra một dòng chảy năng lượng tích cực, hỗ trợ con trên con đường cuộc đời. Đây là cách bố mẹ chủ động tạo dựng một nền tảng thuận lợi cho bé yêu.
  • Tôi có thể sử dụng phần mềm đặt tên 4 chữ online không?
    • Phần mềm đặt tên cho con online có thể là một công cụ hỗ trợ hữu ích để cung cấp các gợi ý tên ban đầu hoặc kiểm tra ý nghĩa cơ bản của tên. Tuy nhiên, hầu hết các phần mềm này chỉ dựa trên các quy tắc phổ thông, khó có thể phân tích sâu sắc và chính xác các yếu tố Phong Thủy và Thần Số Học dựa trên ngày tháng năm sinh cụ thể của từng bé. Để có một cái tên thực sự chuẩn xác và hài hòa với bản mệnh riêng của con, việc tham khảo ý kiến chuyên gia là lựa chọn tối ưu và đáng tin cậy hơn.
  • Việc đặt tên 4 chữ có ảnh hưởng đến việc làm giấy tờ sau này không?
    • Không có ảnh hưởng tiêu cực. Tên 4 chữ (Họ + 3 tên đệm/tên chính) là hoàn toàn hợp lệ theo quy định pháp luật về đăng ký khai sinh tại Việt Nam. Bố mẹ chỉ cần đảm bảo tên không vi phạm các điều cấm đặt tên (xúc phạm, trái thuần phong mỹ tục…).
  • Nên ưu tiên yếu tố nào khi đặt tên 4 chữ: Ý nghĩa, Phong Thủy hay Thần Số Học?
    • Một cái tên hoàn hảo là sự kết hợp hài hòa của cả ba yếu tố: ý nghĩa, phong thủy, và thần số học. Việc cân bằng cả ba yếu tố này là mục tiêu cuối cùng, và đây chính là giá trị mà các chuyên gia về đặt tên có thể mang lại.

Đọc thêm 2: Chọn tên tiếng Anh cho bé gái hay như ý nghĩa tên Myý nghĩa tên Vy.

🎁 Nhận MIỄN PHÍ 1 tên con hợp ngũ hành ba mẹ, hoặc chỉ 86.000đ cho 8 tên chuẩn Phong thuỷ hoặc Thần Số.Đăng Ký Ngay

Tại Sao Nên Chọn Dịch Vụ Đặt Tên Cho Bé Của Fate?

Fate cung cấp giải pháp đặt tên toàn diện, kết hợp khoa học Phong Thủy và Thần Số Học, được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia uy tín. Chúng tôi “may đo” những tên gọi độc đáo, ý nghĩa và hài hòa nhất với bản mệnh của từng bé, đảm bảo một khởi đầu vững chắc cho tương lai của con với chi phí hợp lý chỉ từ 380.000 VNĐ.

Fate hiểu rằng việc đặt tên 4 chữ cho con là một trọng trách lớn lao. Với mong muốn mang đến cho bé yêu một khởi đầu trọn vẹn nhất, Fate cung cấp dịch vụ đặt tên chuyên nghiệp, kết hợp tinh hoa của cả Phong Thủy và Thần Số Học.

  1. Giải pháp toàn diện: Fate không chỉ cung cấp danh sách tên gợi ý đơn thuần mà “may đo” riêng cho bản mệnh của bé, đảm bảo sự hài hòa tối ưu về năng lượng.
  2. Kết hợp khoa học Phong Thủy và Thần Số Học: Fate là đơn vị tiên phong kết hợp bài bản cả hai lĩnh vực này, đảm bảo mỗi tên gọi đều được phân tích đa chiều.
  3. Đội ngũ chuyên gia uy tín: Các chuyên gia của Fate có kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm tư vấn thành công cho hàng ngàn gia đình.
  4. Tên độc đáo và ý nghĩa: Fate cam kết mang đến những tên gọi hay về âm điệu, đẹp về ý nghĩa và tạo nên cá tính riêng cho con.
  5. Quy trình làm việc minh bạch: Fate cung cấp quy trình tư vấn rõ ràng, từ phân tích đến gợi ý tên kèm giải thích chi tiết.
  6. Đầu tư bền vững cho tương lai con: Với chi phí chỉ từ 380.000 VNĐ, đây là khoản đầu tư nhỏ nhưng mang lại giá trị tinh thần và năng lượng to lớn cho con.

Để bắt đầu tìm kiếm tên yêu cho bé nhà mình chuẩn phong thủy & thần số học, bố mẹ có thể:

  • Khám phá gói dịch vụ và nhận gợi ý tên miễn phí ban đầu tại website chính thức của Fate: https://fate.com.vn/#free
  • Hoặc liên hệ trực tiếp qua Hotline/Zalo: 08.78.18.78.78 để được đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của Fate hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc.

Hãy để Fate giúp bố mẹ chọn cho bé yêu một cái tên không chỉ hay, ý nghĩa mà còn mang theo năng lượng tích cực, mở ra cánh cửa cho một tương lai tươi sáng và đầy may mắn.